Xem lịch ngày âm hôm nay
Những việc đại sự thường sử dụng lịch ngày âm lịch để xem ngày tốt, ngày xấu. Cũng như muốn xem lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu? Hôm nay là thứ mấy, là ngày hoàng đạo hay hắc đạo. Chính vì thế công cụ xem lịch ngày âm sẽ giúp bạn biết thông tin về ngày âm lịch bạn cần xem.
Hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2019. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Contents
- 1 Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 2019
- 1.1 Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
- 1.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
- 1.3 Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
- 1.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Liễu
- 1.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
- 1.6 Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
- 1.7 Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
- 2 Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2019
- 3 Tác dụng của xem lịch ngày âm
- 4 Xem lịch âm biết những thông tin gì?
Chi tiết âm lịch hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 2019
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2019 | Tháng 10 năm 2019 (Kỷ Hợi) |
16 | 20 |
Thứ Bảy | Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:07:12 | 11:41:15 | 17:15:19 |
Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Liễu
Việc nên làm | Không có việc chi hợp với Sao Liễu |
Việc kiêng cự | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên : thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Phúc - Kính Tâm - Dịch Mã |
Sao chiếu xấu | Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Ly sàng |
Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Chính Đông | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu | Khoảng thời gian |
---|---|
Giờ Tiểu các (Tốt) | Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h) |
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Tuyết lô (Xấu) | Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h) |
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua | |
Giờ Đại an (Tốt) | Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h) |
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên | |
Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h) |
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về | |
Giờ Lưu tiên (Xấu) | Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h) |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ | |
Giờ Xích khấu (Xấu) | Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h) |
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau) |
Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2019
CN | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 26 | |||||
37 | 48 | 59 | 610 | 711 | 812 | 913 |
1014 | 1115 | 1216 | 1317 | 1418 | 1519 | 1620 |
1721 | 1822 | 1923 | 2024 | 2125 | 2226 | 2327 |
2428 | 2529 | 261/11 | 272 | 283 | 294 | 305 |
Tác dụng của xem lịch ngày âm
Khi muốn lên kế hoạch thực hiện các việc đại sự, như cưới hỏi, khai trương… Thì chúng ta thường xem ngày tốt xấu hôm nay dựa vào lịch âm. Để biết hôm đó có thực sự hợp với tuổi để tiến hành các công việc lớn nhỏ. Bên cạnh đó lịch ngày âm hôm nay chính là công cụ hỗ trợ xem hướng xuất hành, giờ mặt trời mọc, lặn. Ngoài ra khi xem ngày âm hôm nay sẽ giúp chúng ta nắm rõ các tuổi hợp khắc trong ngày hôm đó.

Cũng như các sao tốt, sao xấu chiếu mệnh. Đồng thời sẽ cảm thấy an tâm hơn khi dựa vào lịch âm hôm nay để biết được hôm nay là thứ mấy, ngày bao nhiêu? Có phải là ngày xấu hay không? Bên cạnh xem lịch ngày âm bạn sẽ biết các ngày hắc đạo xấu trong chi tiết ngày hôm đó.
Xem lịch âm biết những thông tin gì?
Để mong mọi việc được diễn ra chu toàn, khi xem lịch ngày âm lịch. Công cụ sẽ cung cấp thông tin về giờ đẹp, ngày tốt hôm nay. Bên cạnh đó sẽ giúp bạn lên kế hoạch cho những ngày tốt hợp tuổi để tiến hành mọi việc.
Thông tin sao tốt, sao xấu
Trong mỗi ngày sẽ có các sao tốt và sao xấu chiếu mạng. Những ngày có sao tốt chiếu mạng chính là ngày tốt, để thực hiện mọi việc lớn nhỏ. Ngược lại ngày bị sao xấu chiếu sẽ không nên thực hiện mọi việc, vì sẽ dẫn đến những bất lợi về sau này. Công cụ coi lịch sẽ giúp bạn biết các sao xấu, sao tốt chiếu trong ngày hôm đó.
Hướng và giờ xuất hành tốt
Trước khi xuất hành đi xa thực hiện một việc lớn, hay đi du lịch hay đơn giản là chọn hướng xuất hành đầu năm. Thì việc lựa chọn hướng và giờ xuất hành để mang lại một năm may mắn là điều cần thiết. Công cụ xem âm lịch sẽ giúp bạn chọn ra hướng xuất hành tốt trong ngày hôm đó. Bên cạnh đó là giờ tốt để xuất hành mang lại mọi việc như ý.
Tuổi xung khắc trong ngày
Lựa chọn ngày tốt, nhưng ngày hôm đó phải là ngày có tuổi hợp với bạn. Nếu như ngày đó là ngày xung khắc với tuổi thì không nên thực hiện việc gì. Vì sẽ gây ra nhiều khó khăn, trắc trở về sau.
Trên đây là tiện ích coi ngày âm lịch để biết thông tin về ngày bạn cần xem là tốt hay xấu. Những tuổi nào xung khắc với ngày, sao xấu nào chiếu mạng. Vì vậy qua đây bạn có thể nắm được thông tin để lên kế hoạch cho mọi việc. Nhằm đảm bảo mọi việc được chu tất nhất. Để biết rõ ngày âm lịch, dương lịch bạn có thể chuyển đổi lịch âm dương.